Hiện nay, chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản đã có tổng số 77 ngành nghề được phép tuyển chọn lao động, thay vì 66 ngành nghề như những năm trước. Vậy, 77 ngành nghề này gồm những ngành nghề gì? Công việc cụ thể ra sao?. Hãy cùng nhanluctoancau.com tìm hiểu chi tiết nhé!.
Nội dung bài viết
Tổng hợp 77 ngành nghề xuất khẩu lao động Nhật Bản
Dưới đây thông tin chi tiết 77 nhóm ngành nghề xuất khẩu lao động Nhật Bản 2021, bao gồm các công việc liên quan của từng nhóm ngành nghề. Danh sách được công bố bởi tổ chức OTIT (tổ chức hỗ trợ thực tập sinh kỹ năng tại Nhật).
Thứ 1: Ngành nông nghiệp
1. Nông nghiệp (2 nghề, 6 công việc) | |||
1 | 1 | Nông nghiệp trồng trọt 耕種農業 |
Nghề trồng rau quả trong nhà kính 施設園芸 |
2 | Làm ruộng / Trồng rau 畑作・野菜 |
||
3 | Trồng cây ăn quả 果樹 |
||
2 | 4 | Nông nghiệp chăn nuôi 畜産農業 |
Nuôi lợn 養豚 |
5 | Nuôi gà 養鶏 |
||
6 | Làm bơ sữa 酪農 |
Nông nghiệp là một trong những ngành nghề phổ biến nhất trong chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản. Để tìm hiểu chi tiết hơn về nhóm ngành nghề này, bạn đoc có thể theo dõi tại BÀI VIẾT NÀY
Thứ 2: Ngành ngư nghiệp
2. Ngư nghiệp (2 nghề, 9 công việc)
|
|||
1 | 1 |
Nghề cá đi tàu 漁船漁業
|
Nghề đánh cá ngừ vằn かつお一本釣り漁業 |
2 | Nghề đánh cá thả 延縄漁業 |
||
3 | Nghề câu mực いか釣り漁業 |
||
4 | Đánh cá bằng lưới quăng まき網漁業 |
||
5 | Đánh cá bằng lưới rê 曳網漁業 |
||
6 | Đánh cá bằng lưới đặt 刺し網漁業 |
||
7 | Nghề đánh cá bằng lưới cố định 定置網漁業 |
||
8 | Nghề đánh cá lồng tôm, cua かに・えびかご漁業作業 |
||
2 | 9 | Nghề nuôi trồng thủy sản 養殖業 |
Nghề nuôi trồng sò điệp ホタテガイ・マガキ養殖作業 |
Thứ 3: Ngành xây dựng
3. Xây dựng (22 nghề, 32 công việc) | |||
1 | 1 |
Khoan giếng
さく井
|
Khoan giếng (khoan đập) パーカッション式さく井工事作業 |
2 | Khoan giếng (khoan xoay) ロータリー式さく井工事作業 |
||
2 | 3 | Chế tạo kim loại miếng dùng trong xây dựng 建築板金 |
Chế tạo kim loại miếng dùng làm đường ống ダクト板金作業 |
3 | 4 | Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工 |
Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工作業 |
4 | 5 | Chế tạo phụ kiện xây dựng 建具製作 |
Gia công phụ kiện xây dựng bằng gỗ 木製建具手加工作業 |
5 | 6 | Thợ mộc xây dựng 建築大工 |
Công việc mộc 大工工事作業 |
6 | 7 | Lắp cốp pha panen 型枠施工 |
Lắp cốp pha panen 型枠工事作業 |
7 | 8 | Chế tạo cốt thép để làm bê tông 鉄筋施工 |
Lắp cốt thép 鉄筋組立て作業 |
8 | 9 | Công việc ở hiện trường xây dựng と び |
Công việc dựng giàn giáo, giải tỏa mặt bằng xây dựng とび作業 |
9 | 10 | Nghề đá 石材施工 |
Chế tạo các sản phẩm bằng đá 石材加工作業 |
11 | Làm lát đá 石張り作業 |
||
10 | 12 | Lát gạch タイル張り |
Lát gạch タイル張り作業 |
11 | 13 | Lợp ngói かわらぶき |
Lợp ngói かわらぶき作業 |
12 | 14 | Trát vữa 左 官 |
Trát vữa 左官作業 |
13 | 15 | Đặt đường ống 配 管 |
Công việc đặt đường ống (xây dựng) 建築配管作業 |
16 | Đặt đường ống (nhà máy) プラント配管作業 |
||
14 | 17 | Cách nhiệt 熱絶縁施工 |
Công việc cách nhiệt 保温保冷工事作業 |
15 | 18 | Hoàn thiện nội thất 内装仕上げ施工 |
Lắp đặt sàn nhà nhựa プラスチック系床仕上げ工事作業 |
19 | Lắp đặt thảm カーペット系床仕上げ工事作業 |
||
20 | Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà 鋼製下地工事作業 |
||
21 | Lắp đặt tấm lợp trần nhà ボード仕上げ工事作業 |
||
22 | Chế tạo và lắp đặt rèm cửa カーテン工事作業 |
||
16 | 23 | Lắp khung kính nhôm サッシ施工 |
Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) ビル用サッシ施工作業 |
17 | 24 | Chống thấm nước 防水施工 |
Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín シーリング防水工事作業 |
18 | 25 | Đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送施工 |
Công việc đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送工事作業 |
19 | 26 | Rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント施工 |
Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント工事作業 |
20 | 27 | Dán giấy 表 装 |
Công việc dán giấy (tường và trần) 壁装作業 |
21 | 28 | Nghề dùng các thiết bị xây dựng 建設機械施工 |
San ủi mặt bằng 押土・整地作業 |
29 | Bốc dỡ 積込み作業 |
||
30 | Đào xới 掘削作業 |
||
31 | Cán mặt bằng 締固め作業 |
||
22 | 32 | 築炉 | 築炉作業 |
Tham khảo: Ngoài ra, liên quan tới ngành xây dựng, trong nghề Sơn còn có 2 công việc là “Sơn các tòa nhà” và “Sơn cầu thép” <参考>ほかに建設に関係するものとして、別掲の塗装職種に「建築塗装作業」と「鋼橋塗装作業」の2作業がある。 |
Khi nhắc đến xuất khẩu lao động Nhật Bản, chúng ta không thể không nhắc đến những đơn hàng thuộc nhóm ngành xây dựng. Đây là nhóm ngành nghề mà các công ty, xí nghiệp Nhật Bản thường xuyên tuyển dụng lao động đến từ Việt Nam chúng ta.
=> Xem thêm: Hiểu rõ hơn về các đơn hàng Nhật Bản ngành xây dựng
Thứ 4: Ngành chế biến thực phẩm
4. Chế biến thực phẩm (9 nghề, 14 công việc) 食品製造関係(9職種14作業) |
|||
1 | 1 | Nghề đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
Đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
2 | 2 | Nghề gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工業 |
Gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工作業 |
3 | 3 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt 加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến bằng phương pháp chiết 節類製造 |
4 | Chế biến thực phẩm sấy khô 加熱乾製品製造 |
||
5 | Chế biến thực phẩm ướp gia vị 調味加工品製造 |
||
6 | Chế biến thực phẩm hun khói くん製品製造 |
||
4 | 7 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt 非加熱性水産加工食品製造業 |
Chế biến thực phẩm muối 塩蔵品製造 |
8 | Chế biến thực phẩm khô 乾製品製造 |
||
9 | Chế biến thực phẩm lên men 発酵食品製造 |
||
5 | 10 | Hàng thuỷ sản nghiền thành bột 水産練り製品製造 |
Nghề làm chả cá kamaboko かまぼこ製品製造作業 |
6 | 11 | Gia công xử lý thịt lợn 牛豚食肉処理加工業 |
Nghề sản xuất thịt lợn từng phần 牛豚部分肉製造作業 |
7 | 12 | Chế biến thịt nguội ハム・ソーセージ・ベーコン製造 |
Làm xúc xích, giăm bông, thịt muối xông khói ハム・ソーセージ・ベーコン製造作業 |
8 | 13 | Làm bánh mỳ パン製造 |
Nghề làm bánh mỳ パン製造作業 |
9 | 14 | Chế biến đồ ăn nhanh 惣菜製造業 |
Nghề chế biến đồ ăn nhanh 惣菜加工作業 |
Có một sự thật đó là hơn 60% người lao động tham gia chương trình xuất khẩu lao động Nhật Bản đều có nguyện vọng lựa chọn đơn hàng thuộc nhóm ngành chế biến thực phẩm. Còn bạn thì sao? Bạn có mong muốn đi xuất khẩu lao động Nhật Bản làm những công việc liên quan đến chế biến thực phẩm không?. Nếu có, đừng quên tham khảo bài viết: Đơn hàng thực phẩm Nhật Bản: Điều kiện, mức lương, công việc
Thứ 5. Ngành dệt may
5. Dệt may (13 nghề, 22 công việc) |
|||
1 |
1 |
Nghề xe chỉ |
Xe chỉ sơ cấp |
2 |
Xe chỉ tinh |
||
3 |
Guồng chỉ |
||
4 |
Xoắn và chặp đôi |
||
2 |
5 | Nghề dệt 織布運転 |
Thao tác giai đoạn chuẩn bị 準備工程作業 |
6 |
Thao tác dệt |
||
7 |
Hoàn thiện |
||
3 |
8 |
Nhuộm |
Nhuộm len |
9 |
Nhuộm vải, hàng dệt kim |
||
4 |
10 | Dệt kim ニット製品製造 |
Dệt tất 靴下製造作業 |
11 |
Dệt kim tròn |
||
5 |
12 |
Dệt kim đan dọc |
Dệt kim đan đọc |
6 |
13 | Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em 婦人子供服製造 |
Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em |
7 |
14 | Sản xuất đồ cho nam giới 紳士服製造 |
Sản xuất đồ may sẵn cho nam giới |
8 |
15 | Sản xuất đồ lót 下着類製造 |
Sản xuất đồ lót |
9 |
16 | Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作 |
Sản xuất bộ đồ giường |
10 |
17 | Sản xuất thảm カーペット製造 |
Sản xuất thảm dệt 織じゅうたん製造作業 |
18 |
Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng |
||
19 |
Sản xuất thảm kim đục lỗ |
||
11 |
20 | Làm hàng vải bạt 帆布製品製造 |
Làm hàng vải bạt |
12 |
21 | May 布はく縫製 |
May áo sơ mi |
13 |
22 | May tấm lót ghế 座席シート縫製 |
May tấm lót ghế ô tô |
Dệt may là nhóm ngành nghề có đặc thù công việc ổn định và tăng ca tốt. Khi tham gia đơn hàng đi Nhật nhóm ngành này, ngoài việc người lao động có được một công việc ổn định với mức thu nhập cao, đây còn là cơ hội để người lao động nâng cao tay nghề bản thân, phục vụ cho cuộc sống sau khi về nước.
=> Xem thêm: Tìm hiểu chi tiết đơn hàng đi Nhật ngành may mặc
Thứ 6: Ngành cơ khí – kim loại
6. Cơ khí và kim loại (15 nghề, 27 công việc) |
|||
1 |
1 |
Đúc |
Đúc (đúc sắt) |
2 |
Đúc (đúc sản phẩm đúc từ kim loại màu) |
||
2 |
3 | Rèn 鍛 造 |
Rèn khuôn (búa) ハンマ型鍛造作業 |
4 |
Rèn khuôn (máy ép) |
||
3 |
5 |
Đúc khuôn |
Đúc khuôn (buồng nóng) |
6 |
Đúc khuôn (buồng lạnh) |
||
4 |
7 | Gia công cơ khí 機械加工 |
Tiện 旋盤作業 |
8 |
Phay |
||
5 |
9 | Ép kim loại 金属プレス加工 |
Ép kim loại |
6 |
10 | Chế tạo vật liệu thép 鉄 工 |
Vật liệu thép dùng cho kết cấu công trình |
7 |
11 | Chế tạo kim loại tấm tại nhà máy 工場板金 |
Làm kim loại tấm cho máy móc |
8 |
12 | Mạ めっき |
Mạ điện |
13 |
Mạ điện nhúng nóng |
||
9 |
14 | Xử lý anốt nhôm アルミニウム陽極酸化処理 |
Xử lý anốt nhôm |
10 |
15 |
Gia công tinh |
Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ) |
16 |
Gia công tinh (khuôn kim loại) |
||
17 |
Gia công tinh (Lắp ráp máy móc) |
||
11 |
18 | Kiểm tra máy 機械検査 |
Kiểm tra máy móc |
12 |
19 | Bảo dưỡng máy móc 機械保全 |
Bảo dưỡng máy móc |
13 |
20 | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て |
Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử |
14 |
21 |
Lắp ráp thiết bị và các máy điện |
Lắp ráp máy điện quay |
22 |
Lắp ráp máy biến thế |
||
23 |
Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài |
||
24 |
Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc |
||
25 |
Cuốn cuộn dây máy điện quay |
||
15 |
26 |
Sản xuất bảng điều khiển in |
Thiết kế tấm mạch in |
16 |
27 |
Chế tạo tấm mạch in |
Đối với đất nước có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới như Nhật Bản thì ngành cơ khí là một ngành thiết yếu, chính vì vậy nhu cầu tuyển dụng lao động ngành này tại Nhật luôn vô cùng lớn.
=> Xem thêm: Vì sao nên đi XKLĐ Nhật Bản đơn hàng cơ khí?
Thứ 7: Một số ngành nghề khác
7. Những ngành nghề khác (13 nghề, 25 công việc) |
|||
1 |
1 | Làm đồ đạc trong nhà 家具製作 |
Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay) |
2 |
2 | In 印 刷 |
In offset |
3 |
3 | Đóng sách 製 本 |
Công việc đóng sách |
4 |
4 |
Đúc đồ nhựa プラスチック成形 |
Đúc đồ nhựa (ép) 圧縮成形作業 |
5 |
Đúc đồ nhựa (phun) |
||
6 |
Đúc đồ nhựa (bơm) |
||
7 |
Đúc đồ nhựa (thổi) |
||
5 |
8 | Đúc chất dẻo cường hóa 強化プラスチック成形 |
Đúc từng lớp bằng tay 手積み積層成形作業 |
6 | 9 | Sơn 塗 装 |
Sơn các tòa nhà |
10 |
Sơn kim loại |
||
11 |
Sơn cầu thép |
||
12 |
Sơn phun |
||
7 |
13 | Nghề hàn 溶 接 |
Hàn tay 手溶接 |
14 |
Hàn bán tự động |
||
8 |
15 | Đóng gói công nghiệp 工業包装 |
Công việc đóng gói công nghiệp |
9 |
16 |
Làm thùng các tông |
Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn |
17 |
Làm thùng giấy đã in sẵn |
||
18 |
Dán thùng giấy 貼箱製造作業 |
||
19 |
Làm thùng các tông |
||
10 |
20 | 陶磁器工業製品製造 Sản xuất sản phẩm gốm sứ công nghiệp |
Công việc đúc gốm bằng bàn xoay máy |
21 |
Công việc đúc tạo hình bằng áp lực |
||
22 |
Công việc in hình |
||
11 |
23 | Sửa chữa ô tô 自動車整備 |
Công việc sửa chữa ô tô |
12 |
24 | Vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング |
Công việc vệ sinh tòa nhà |
13 |
25 | Hộ lý 介護 |
Hộ lý |
Trên đây là toàn bộ 77 nhóm ngành nghề được phép tuyển chọn lao động sang Nhật Bản làm việc. Hy vọng, thông qua bài viết này, người lao động có thêm được những thông tin bổ ích, từ đó có thể lựa chọn được ngành nghề phù hợp nhất với bản thân khi đi xuất khẩu lao động Nhật Bản. Chúc các bạn thành công!.
⇒ Tham khảo thêm bài viết:
- Đi XKLĐ Nhật Bản nên chọn ngành nghề, công việc gì?
- Những đơn hàng mà nữ giới nên chọn khi đi XKLĐ Nhật Bản